(Kế tiếng Pháp là tiếng Việt có đóng ngoặc)
On doit vacciner un Anglais, un Français, un Allemand et un Américain =
((( Người ta phải chích ngừa cho 1 người Anh, 1 người Pháp, 1 người Đức và 1 người Mỷ )))
On dit à l'Anglais : ((( Với người Anh, người ta nói:))) - C'est par ici votre vaccin, s'il vous plaît. ((( Vui lòng đi lối này để chích ngừa ))) - Je ne veux pas! ((( Tôi không muốn! ))) - Allez ! Un gentleman se ferait vacciner. ((( Thôi mà, 1 người lịch sự nên chích ))) Et l'Anglais se fait vacciner. ((( Và người Anh chịu chích )))
On s'adresse à l'Allemand: ((( Với người Đức, người ta nói:))) - Maintenant c'est ton tour. ((( Bây giớ đến phiên quí vị.))) - Non merci! ((( Không cám ơn! ))) - C'est un ordre ! ((( Đó là lịnh! ))) Et l'allemand se fait vacciner. ((( Và người Đức chịu chích )))
On s'adresse à l’Américain : ((( Người ta nói với người Mỷ:))) - Maintenant, c'est à votre tour. ((( Bây giờ đến phiên quí vị ))) - En aucun cas! ((( Không bao giờ! ))) - Mais vous savez, votre voisin s'est fait vacciner ((( Nhưng coi kìa, người lân cận bạn đả chích ))) Et l’américain se fait vacciner. ((( Và người Mỷ chịu chích )))
Vient le tour du Français : ((( Tới phiên người Pháp ))) A vous maintenant ! ((( Bây giờ đến phiên quí vị! ))) - Je ne me ferai pas vacciner ! Pas question. ((( Tôi không muốn chích! Không hỏi lôi thôi ))) - Allez, un gentleman se ferait vacciner. ((( Thôi mà, 1 người lịch sự nên chích ))) - En aucune façon ! Je ne suis pas gentleman, je suis cégétiste contre tout. ((( Không cách chi! Tôi không phải người lịch sự, tôi là người của Liên Đoàn Lao Động, chống đối tất cả ))) - C'est un ordre ! ((( Đó là lịnh! ))) - Non ! Qui êtes-vous pour me donner un ordre? ((( Không! Quí vị là ai mà ra lịnh cho tôi? ))) - Vous savez, votre voisin s'est fait vacciner ((( Bạn biết nha, người lân cận của bạn đả chích rồi ))) - Je m'en fous ! Mon voisin je l'emm..de c'est un c.. ((( Tôi cóc cần! Đ. M... thằng cà chớn....))) - Écoutez... Qui êtes-vous exactement? ((( Xin nghe đây...Vậy thì đúng ra quí vị là ai? ))) - Un Français. = ((( 1 người Pháp ))) - Ah, un Français ! De toute façon, vous n'avez pas droit au vaccin. ((( A, 1 người Pháp! Không cách chi quí vị có quyền hưởng thuốc chích ngừa ))) - COMMENT ÇA, JE N'Y AI PAS DROIT ? Non mais ça va pas la tête? J'exige d'avoir les mêmes droits que les autres! Bande d'enfoirés ! ((( Vậy là thế nào? TẠI SAO TÔI KHÔNG CÓ QUYỀN? Điên hả? Tôi đòi hỏi phải có quyền như mọi người! Đồ khốn nạn! )))
Et le Français se fait vacciner... = ((( Và như thế người Pháp chịu chích ngừa )))
Hoa Huỳnh chuyển |
Phải trích ngừa ngay đi
Trả lờiXóa