Chủ Nhật, 3 tháng 1, 2021

Biến thể SARS-CoV-2 nguy hiểm xuất hiện ở hơn 30 nước


Dân trí

Một nhóm du khách mặc đồ bảo hộ tại sân bay quốc tế Vancouver (Canada). (ẢNh: NYTimes) 


Biến thể SARS-CoV-2 dễ lây lan hơn (hay còn gọi là B.1.1.7) đã xuất hiện ở hơn 30 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới sau khi được phát hiện lần đầu tiên ở Anh.

 Theo New York Times, biến thể SARS-CoV-2 (còn gọi là B.1.1.7) có khả năng lây lan nhanh hơn chủng cũ đã xuất hiện ở ít nhất 34 quốc gia, cùng vùng lãnh thổ gồm: Úc, Bỉ, Brazil, Canada, Chile, Trung Quốc, Đan Mạch, Phần Lan, Pháp, Đức, Iceland, Ấn Độ, Ireland, Israel, Italia, Nhật Bản, Jordan, Li Băng, Malta, Hà Lan, Na Uy, Pakistan, Bồ Đào Nha, Singapore, Hàn Quốc, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Đài Loan, Thổ Nhĩ Kỳ, Ả rập Xê út, Mỹ và Việt Nam.

Biến thể này được phát hiện lần đầu tiên ở Anh vào tháng trước. Theo giới chức Anh, biến thể B.1.1.7 có khả năng lây lan cao hơn 70% so với chủng cũ, nhưng hiện chưa có bằng chứng nào cho thấy nó có độc lực cao hơn. Ngay sau khi Anh thông báo phát hiện biến thể mới, gần 70 quốc gia đã hạn chế đi lại với Anh để ngăn biến thể mới xâm nhập.

Tiến sĩ Henry Walke, giám đốc tại Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh Mỹ, nói: "Do biến thể mới lây lan nhanh hơn, chúng có thể khiến số ca mắc Covid-19 tăng nhanh hơn, và thậm chí gây sức ép cho hệ thống y tế đã vốn đã chịu sức ép lớn khi đại dịch bùng phát. Chúng ta cần thận trọng hơn trong việc đưa ra các biện pháp phòng dịch nhằm ngăn đà lây lan của Covid-19". Nhiều nước đã hạn chế đi lại với Anh để ngăn biến thể SARS-CoV-2 mới xâm nhập.

Nam Phi cũng phát hiện biến thể tương tự ở Anh, có tên gọi là 501.V2. Biến thể này được phát hiện ở 90% mẫu bệnh phẩm của bệnh nhân Covid-19 phát hiện ở Nam Phi kể từ giữa tháng 11.


THỐNG KÊ DỊCH COVID-19

Ca nhiễm
84.979.166380.844
Tử vong
1.843.4294.325
Bình phục
60.095.869286.257
Quốc gia / Lãnh thổ
Số ca nhiễm
Tử vong
Bình phục
Hoa Kỳ20.904.701 272.010358.682 2.07012.361.387 181.329
Ấn Độ10.324.631 13.853149.471 1669.927.310 16.328
Brazil7.716.405 12.489195.742 2316.769.420 13.136
Nga3.212.63758.0022.599.035
Pháp2.643.239 3.46664.921 156195.174 953
Vương quốc Anh2.599.78974.570
Thổ Nhĩ Kỳ2.232.03521.2952.126.432
Italy2.141.20174.9851.489.154
Tây Ban Nha1.936.71850.837
Đức1.771.017 3.42334.753 951.368.100
Colombia1.666.408 11.52843.765 2701.530.973 10.425
Argentina1.634.834 5.24043.375 561.447.092 20.416
Mexico1.443.544 6.359126.851 3441.090.905 7.137
Ba Lan1.312.78029.0581.055.436
Iran1.237.47455.4381.004.326
Nam Phi1.088.889 15.00229.175 288897.704 10.003
Ukraine1.069.51718.731722.615
Peru1.018.099 90037.773 49956.800 1.818
Hà Lan813.76511.565
Indonesia758.47322.555625.518
Cộng Hòa Séc735.46911.827608.128
Bỉ649.169 88019.644 6344.840 53
Romania637.39515.919571.333
Chile615.902 3.33816.724 64581.961 2.758
Iraq597.03312.829541.746
Canada590.280 1.74415.715 14495.077 744
Bangladesh515.1847.599459.620
Pakistan486.634 2.27210.311 53440.660 1.686
Philippines476.9169.253439.942
Thụy Sĩ452.2967.729 4317.600
Ma-rốc442.141 1.1717.452 27412.168 2.530
Thụy Điển437.3798.727
Israel434.799 6.2893.392 36381.901 1.990
Bồ Đào Nha423.8707.045340.150
Áo364.3026.275336.922
Ả Rập Saudi362.9796.239354.263
Serbia341.9043.28831.536
Hungary326.6889.781164.403
Jordan296.6683.877273.986
Nepal261.4381.870253.857
Panama251.764 2.0314.103 39199.694 1.766
Nhật Bản238.0123.514196.420
Georgia228.7522.572217.973
Azerbaijan219.4622.703191.925
Ecuador214.513 1.13514.059 8184.507
Croatia212.2624.016201.300
UAE211.641674188.100
Bulgaria202.880 3407.644 40121.467 1.124
Bêlarut198.1251.442181.109
Lebanon186.408 2.5201.489 10131.000 3.041
Slovakia186.2442.250128.285
Cộng hòa Dominican172.9652.416132.282
Costa Rica169.3212.185131.923
Đan Mạch167.5411.345133.889
Bôlivia162.055 1.0709.186 11133.013 503
Armenia159.7982.836143.640
Kazakhstan156.934 7142.262143.958 351
Kuwait151.074 205937 1146.990 213
Moldova145.6943.020132.342
Lithuania145.3991.61476.703
Qatar144.240245141.680
Tunisia141.979 1.4224.765 35106.050 551
Ai Cập140.878 1.4077.741 54113.480 654
Palestine140.2871.446120.403
Hy Lạp139.7094.9219.989
Guatemala138.316 804.827 7127.063 457
Ô-man128.8671.499121.890
Ethiopia125.049 3971.944 7112.325 74
Slovenia124.3432.774102.252
Honduras122.9743.16056.936
Malaysia117.37348394.492
Venezuela114.083 1991.032 2108.086 185
Bosnia and Herzegovina112.1434.08677.682
Paraguay108.718 3692.279 1783.880 1.903
Algeria100.159 2622.769 767.611 216
Ireland96.926 3.3942.252 423.364
Kenya96.6781.68579.012
Bahrain93.184 27135290.558 189
Nigeria89.163 5761.302 874.789 416
Trung Quốc87.117 244.63482.088 12
Bắc Macedonia83.7892.52262.469
Hàn Quốc63.244 651962 2044.507 929
Albania58.9911.19034.353
Singapore58.6622958.476
Ghana55.064 13433553.828 70
Afghanistan52.7092.22142.291
Na Uy50.266 15543637.658
Luxembourg46.83850340.978
Sri Lanka44.371 204211 336.717
Latvia41.92966829.870
Phần Lan36.60456129.000
Estonia28.78924119.205
Australia28.483 1390925.778 8
Cameroon26.84844824.892
Namibia24.654 109213 520.931 204
Đảo Síp23.445 627129 22.057
Sudan23.3161.46813.524
Bờ biển Ngà22.56313821.981
Uruguay20.275 522201 814.592 602
Sénégal19.51141617.433
DRC17.99859514.716
Polynesia thuộc Pháp16.9261144.842
Mauritania14.677 96353 411.913 261
Maldives13.834 304813.166 16
Guinea13.784 468113.153
Guiana thuộc Pháp13.288719.995
Malta12.99722011.211
Jamaica12.93130310.679
Cuba12.225 16914610.494 149
Eswatini9.711 229227 117.096 23
Gabon9.571649.388
Réunion9.037428.706
Hồng Kông8.9241507.968
Guadeloupe8.6601542.242
Rwanda8.567 10798 46.685 87
Andorra8.166 49847.463
Thái Lan7.379644.299
Trinidad và Tobago7.162 41276.680 9
Burkina Faso6.940 11286 15.253 101
Guyana6.351 31645.894 26
Suriname6.343 661235.841 70
Martinique6.0914398
Mayotte5.890552.964
Iceland5.754295.578
Aruba5.532 23495.209 30
Guinea Xích đạo5.277865.136
Curaçao4.294 5162.950
Togo3.683 21683.457 14
Quần đảo Channel3.059602.445
San Marino2.428592.042
Gibraltar2.30471.274
Liechtenstein2.202391.810
New Zealand2.181 19252.084 2
Việt Nam1.482351.337
Mông Cổ1.263 211869 14
Saint Martin99512855
Monaco901 163725 7
Đài Loan8087686
Tàu Diamond Princess71213699
Bhutan710450
Quần đảo Faeroe614558
Cambodia381 2362
Saint Lucia3535289
Quần đảo Cayman3382294
Seychelles285214
St. Barth1901172
Antigua và Barbuda1595148
Brunei1573149
St. Vincent Grenadines122 198
Macao4646
Vatican2715

Cập nhật lần cuối: 11:40 03/01/2021. Nguồn: WorldOMeter


Minh Phương (Theo New York Times )

1 nhận xét:

Thành Ngữ Điển Tích 114 : TRÌ, TRÍ, TRIÊU, TRIỆU, TRÌNH.

  Thành Ngữ Điển Tích 114 :                                 TRÌ, TRÍ, TRIÊU, TRIỆU, TRÌNH. Ao Chuôm  TRÌ ĐƯỜNG 池塘 là Ao chuôm, ao đầm, ao hồ...